Đọc nhanh: 造林 (tạo lâm). Ý nghĩa là: trồng rừng; gây rừng. Ví dụ : - 植树造林 trồng cây gây rừng.
造林 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng rừng; gây rừng
在大面积的土地上种植树苗,培育成为森林
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造林
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 弗林 需要 低价 造 出 更好 的 酒
- Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
造›