Đọc nhanh: 杜渐防微 (đỗ tiệm phòng vi). Ý nghĩa là: ngăn chặn sai lầm; bóp chết từ trong trứng nước.
杜渐防微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn chặn sai lầm; bóp chết từ trong trứng nước
防微杜渐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜渐防微
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
杜›
渐›
防›