Đọc nhanh: 黜逐 (truất trục). Ý nghĩa là: trục xuất; thải hồi; đuổi ra.
黜逐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục xuất; thải hồi; đuổi ra
贬谪驱逐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黜逐
- 黜 退
- truất về.
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逐›
黜›