Đọc nhanh: 逐客令 (trục khách lệnh). Ý nghĩa là: lệnh đuổi khách (Tần Thuỷ Hoàng từng hạ lệnh đuổi khách các nước, sau này dùng để chỉ việc xua đuổi khách.).
逐客令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh đuổi khách (Tần Thuỷ Hoàng từng hạ lệnh đuổi khách các nước, sau này dùng để chỉ việc xua đuổi khách.)
秦始皇曾经下令驱逐从各国来的客卿,后来称赶走客人为下逐客令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐客令
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
客›
逐›