Đọc nhanh: 逐鹿 (trục lộc). Ý nghĩa là: tranh giành; giành giật (trong''Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện'' có ghi: vua Tần mất con hươu, thiên hạ cùng săn đuổi. Sau này dùng để chỉ việc tranh giành thiên hạ.). Ví dụ : - 逐鹿中原 tranh giành Trung Nguyên. - 群雄逐鹿 anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
逐鹿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành; giành giật (trong''Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện'' có ghi: vua Tần mất con hươu, thiên hạ cùng săn đuổi. Sau này dùng để chỉ việc tranh giành thiên hạ.)
《史记·淮阴侯列传》:''秦失其鹿,天下共逐之''比喻争夺天下
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐鹿
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逐›
鹿›