Đọc nhanh: 歌迷 (ca mê). Ý nghĩa là: mê ca nhạc; mê ca hát. Ví dụ : - 流行歌星总是抱怨他们受到歌迷的包围。 Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.. - 那位流行歌曲歌星周围蜂拥著许多歌迷。 Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
歌迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê ca nhạc; mê ca hát
喜欢听歌曲或唱歌而入迷的人
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌迷
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 这 首歌曲 有 迷人 的 旋律
- Bài hát này có một giai điệu quyến rũ.
- 她 的 歌声 真的 非常 迷人
- Giọng hát của cô ấy rất cuốn hút.
- 这 首歌 迷人 了 每 一个 听众
- Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
迷›