Đọc nhanh: 耽迷 (đam mê). Ý nghĩa là: mê; thích thú; đắm mình; say mê; nghiện, mê mải.
耽迷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê; thích thú; đắm mình; say mê; nghiện
沉醉;沉迷
✪ 2. mê mải
深深地迷惑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽迷
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耽›
迷›