Đọc nhanh: 当局者迷 (đương cục giả mê). Ý nghĩa là: trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường; ma nhà chưa tỏ, ma ngõ đã tường. Ví dụ : - 旁观者清,当局者迷。 Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
当局者迷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường; ma nhà chưa tỏ, ma ngõ đã tường
'当局者迷,旁观者清',当局者指下棋的人,旁观者指看棋的人比喻当事人往往因为对利害得失的考虑太多,认识不全面,反而不及旁观的人看 得清楚
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当局者迷
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 当局者迷
- Người trong cuộc thường không tỉnh táo.
- 学校 当局
- Ban lãnh đạo trường học.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
当›
者›
迷›