Đọc nhanh: 万人迷 (vạn nhân mê). Ý nghĩa là: Vạn người mê. Ví dụ : - 他女朋友有一箩筐,有点算是万人迷了 Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
万人迷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vạn người mê
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万人迷
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
人›
迷›