Đọc nhanh: 酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷 (tửu bất tuý nhân nhân tự tuý sắc bất mê nhân nhân tự mê). Ý nghĩa là: rượu không làm cho đàn ông say: đàn ông tự say. Dục vọng không chế ngự được đàn ông: đàn ông đầu hàng mình trước dục vọng.
酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu không làm cho đàn ông say: đàn ông tự say. Dục vọng không chế ngự được đàn ông: đàn ông đầu hàng mình trước dục vọng
wine doesn't make men drunk: men get themselves intoxicated. Lust does not overpower men: men surrender themselves to lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
自›
色›
迷›
酒›
醉›