Đọc nhanh: 湖水迷人 (hồ thuỷ mê nhân). Ý nghĩa là: Hồ nước mê người.
湖水迷人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ nước mê người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖水迷人
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
水›
湖›
迷›