Đọc nhanh: 魅力 (mị lực). Ý nghĩa là: sức hút; sức hấp dẫn; sự quyến rũ; sức quyến rũ. Ví dụ : - 她的笑容充满魅力。 Nụ cười của cô ấy đầy sức quyến rũ.. - 魅力不仅仅是外表。 Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.. - 他的魅力无法抵挡。 Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
魅力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức hút; sức hấp dẫn; sự quyến rũ; sức quyến rũ
吸引人、感动人的力量
- 她 的 笑容 充满 魅力
- Nụ cười của cô ấy đầy sức quyến rũ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魅力
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 古代 掺曲 充满 魅力
- Điệu sám khúc thời cổ đại đầy sức hấp dẫn.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 但 其实 我 姑妈 非常 有 魅力
- Tôi có một người cô rất hấp dẫn.
- 她 拥有 一定 的 魅力 吸引 大家
- Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
魅›