Đọc nhanh: 远古 (viễn cổ). Ý nghĩa là: thời xa xưa; viễn cổ; thời cổ xưa, thái cổ. Ví dụ : - '女娲补天'是从远古流传下来的神话。 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.. - 从远古流传下来的故事。 câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
✪ 1. thời xa xưa; viễn cổ; thời cổ xưa
遥远的古代
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
✪ 2. thái cổ
较早的古代, 在中国历史分期上多指商周秦汉这个时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远古
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
远›
chưa từng; từ ngàn xưa; chưa từng có; từ thời thượng cổ; từ xưa đến nay đều không cóthời xưa; thời cổ xưa
thái cổ; thời đại thái cổ; cổ xưathái sơ
thượng cổ; thái cổ
cổ xưa; xa xưa
mãi mãi; vĩnh viễn; từ xưa đến nay; từ cổ (chí kim); từ trước (đến giờ)
Nguyên Thủy