Đọc nhanh: 远海 (viễn hải). Ý nghĩa là: vùng biển xa; viễn hải; biển khơi; ngoài khơi; khơi, bể khơi.
远海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vùng biển xa; viễn hải; biển khơi; ngoài khơi; khơi
距离陆地较远的海域
✪ 2. bể khơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远海
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 大海 看上去 非常 旷远
- Biển cả nhìn rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
远›