Đọc nhanh: 近古 (cận cổ). Ý nghĩa là: thời cận cổ đại; cận cổ (Trung Quốc, trong lịch sử thường chỉ thời kỳ Tống, Nguyên, Minh, Thanh ở giữa thế kỷ 19). Ví dụ : - 年近古稀 gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
近古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời cận cổ đại; cận cổ (Trung Quốc, trong lịch sử thường chỉ thời kỳ Tống, Nguyên, Minh, Thanh ở giữa thế kỷ 19)
最近的古代,在中国历史分期上多指宋元明清 (到十九世纪中叶) 这个时期
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近古
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
近›