Đọc nhanh: 旷古 (khoáng cổ). Ý nghĩa là: chưa từng; từ ngàn xưa; chưa từng có; từ thời thượng cổ; từ xưa đến nay đều không có, thời xưa; thời cổ xưa. Ví dụ : - 旷古未闻。 từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
旷古 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng; từ ngàn xưa; chưa từng có; từ thời thượng cổ; từ xưa đến nay đều không có
自古以来 (都没有)
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
✪ 2. thời xưa; thời cổ xưa
远古;往昔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷古
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
旷›