Đọc nhanh: 古远 (cổ viễn). Ý nghĩa là: cổ xưa; xa xưa.
古远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ xưa; xa xưa
古老;久远;很久以前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古远
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
远›