Đọc nhanh: 太古 (thái cổ). Ý nghĩa là: thái cổ; thời đại thái cổ; cổ xưa, thái sơ.
太古 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái cổ; thời đại thái cổ; cổ xưa
最古的时代 (指人类还没有开化的时代)
✪ 2. thái sơ
上古时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太古
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
太›