Đọc nhanh: 进见 (tiến kiến). Ý nghĩa là: tiến kiến; yết kiến; đi xin ý kiến; đến chào.
进见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến kiến; yết kiến; đi xin ý kiến; đến chào
前去会见 (多指见首长)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进见
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 他 见证 了 科学 的 进步
- Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.
- 她 钻进 人群 里 不见 了
- Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.
- 他 的 学习 进步 是 可见 的
- Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 我 亲眼看见 他进 了 教室
- Tôi đã tận mắt nhìn thấy anh ấy bước vào lớp học.
- 她 的 进步 明显 , 可见 努力学习
- Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
进›