Đọc nhanh: 分进合击 (phân tiến hợp kích). Ý nghĩa là: bao vây tấn công.
分进合击 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao vây tấn công
几股兵力从几条路线攻击一个目标,合作完成围歼任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分进合击
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 分进合击
- chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 他们 的 合作 是 秘密 进行 的
- Sự hợp tác của họ diễn ra trong bí mật.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
分›
合›
进›