Đọc nhanh: 达成率 (đạt thành suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ đạt được.
达成率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ đạt được
达成率一般用百分比表示(%),是指为实际值对比目标值的符合程度(达成目标的程度)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成率
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
率›
达›