Đọc nhanh: 达旦 (đạt đán). Ý nghĩa là: suốt đêm; thâu đêm; suốt sáng; đến sáng hôm sau. Ví dụ : - 通宵达旦 thâu đêm suốt sáng. - 达旦不寐。 thức thâu đêm; thức suốt đêm.
达旦 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đêm; thâu đêm; suốt sáng; đến sáng hôm sau
直到第二天早晨
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达旦
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
达›