Đọc nhanh: 达成共识 (đạt thành cộng thức). Ý nghĩa là: Tâm đầu ý hợp; đồng lòng.
达成共识 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm đầu ý hợp; đồng lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达成共识
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 我们 达成 了 共识
- Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
成›
识›
达›