Đọc nhanh: 有望达成 (hữu vọng đạt thành). Ý nghĩa là: Có triển vọng đạt được.
有望达成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có triển vọng đạt được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有望达成
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 所有 代表 最终 达成 了 共识
- Các đại biểu đã đạt được đồng thuận.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 她 为了 达成 目标 而 尽 了 所有 努力
- Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
- 指望 今年 有个 好收成
- Mong năm nay được mùa.
- 希望 你 的 事业有成 , 前程似锦
- Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
有›
望›
达›