边疆 biānjiāng
volume volume

Từ hán việt: 【biên cương】

Đọc nhanh: 边疆 (biên cương). Ý nghĩa là: biên cương; bờ cõi; biên thuỳ. Ví dụ : - 保卫边疆 bảo vệ biên cương. - 支援边疆建设 ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

Ý Nghĩa của "边疆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

边疆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên cương; bờ cõi; biên thuỳ

靠近国界的地方,指较大片的领土,口语和书面语都用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保卫 bǎowèi 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • volume volume

    - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

So sánh, Phân biệt 边疆 với từ khác

✪ 1. 边疆 vs 边界 vs 边境

Giải thích:

Ba từ này có lúc sẽ có thể thay thế cho nhau, về mặt ngữ pháp sẽ không bị sai, nhưng mà nghĩa của chúng lại không giống nhau, phạm vi và khu vực thể hiện cũng khống nhau, "边界" liên quan đến hai khu vực hoặc hai quốc gia.
"边疆" và "边境" thường ở trong phạm vị của một quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边疆

  • volume volume

    - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • volume volume

    - zhù zài 边疆地区 biānjiāngdìqū

    - Anh ấy sống ở khu vực biên giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng xiàng zhǎng le 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng 飞到 fēidào le 祖国 zǔguó de 边疆 biānjiāng

    - tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 边疆 biānjiāng 站岗 zhàngǎng

    - Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.

  • volume volume

    - bèi 流放 liúfàng 边疆 biānjiāng shòu 苦楚 kǔchǔ

    - Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.

  • volume volume

    - xiě le 一本 yīběn 描写 miáoxiě 边疆 biānjiāng 各省 gèshěng de 专著 zhuānzhù

    - Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:điền 田 (+14 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiáng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フ一フ一丨一一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NGMWM (弓土一田一)
    • Bảng mã:U+7586
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao