Đọc nhanh: 力透纸背 (lực thấu chỉ bội). Ý nghĩa là: nét chữ cứng cáp, sâu sắc; có sức thuyết phục (bài văn).
力透纸背 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nét chữ cứng cáp
形容书法遒劲有力
✪ 2. sâu sắc; có sức thuyết phục (bài văn)
形容文章深刻有力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力透纸背
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 墨汁 快速 渗透 纸张
- Mực thấm nhanh vào giấy.
- 这次 他 算是 背透 了
- Lần này anh ấy xui xẻo đến cùng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
纸›
背›
透›