Đọc nhanh: 浓墨重彩 (nùng mặc trọng thải). Ý nghĩa là: dày và nhiều màu, để mô tả cái gì đó bằng ngôn ngữ đầy màu sắc với sự chú ý đến từng chi tiết (thành ngữ).
浓墨重彩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dày và nhiều màu
thick and heavy in colors
✪ 2. để mô tả cái gì đó bằng ngôn ngữ đầy màu sắc với sự chú ý đến từng chi tiết (thành ngữ)
to describe sth in colorful language with attention to detail (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓墨重彩
- 浓墨重彩
- màu đậm
- 他 的 翰墨 很 精彩
- Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.
- 浓厚 的 地方色彩
- màu sắc địa phương rất sâu đậm.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
彩›
浓›
重›