小题大做 xiǎotídàzuò
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu đề đại tố】

Đọc nhanh: 小题大做 (tiểu đề đại tố). Ý nghĩa là: chuyện bé xé ra to; việc bé xé ra to; chuyện nhỏ xé ra to. Ví dụ : - 他把看牙这样一件小事弄得小题大做。 Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.

Ý Nghĩa của "小题大做" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小题大做 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện bé xé ra to; việc bé xé ra to; chuyện nhỏ xé ra to

比喻把小事当做大事来办,有不值得这样做的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看牙 kànyá 这样 zhèyàng 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì nòng 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小题大做

  • volume volume

    - 大人 dàrén dōu zuò 不到 búdào kuàng 小孩 xiǎohái

    - Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 影响 yǐngxiǎng 可大可小 kědàkěxiǎo

    - Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.

  • volume volume

    - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō xiǎo 问题 wèntí 构成 gòuchéng le 困难 kùnnán

    - Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.

  • volume volume

    - 看牙 kànyá 这样 zhèyàng 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì nòng 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - zuò 这道题 zhèdàotí 最少 zuìshǎo yào 1 小时 xiǎoshí

    - Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao