Đọc nhanh: 转身 (chuyển thân). Ý nghĩa là: quay người; quay mình; trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - 刚说好了的,一转身就不认账。 vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
转身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay người; quay mình; trong nháy mắt; trong chớp mắt
(转身儿) 比喻时间很短
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转身
- 她 扭转 了 身体
- Cô ấy đã xoay người.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 突然 转身 离开
- Anh ấy đột nhiên quay người rời đi.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
- 听 了 老师 的话 , 他 转身 离开 了
- Nghe lời thầy giáo nói, anh ấy xoay người rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
转›