Đọc nhanh: 转身儿 (chuyển thân nhi). Ý nghĩa là: trong nháy mắt.
转身儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转身儿
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
- 他 说 着 , 一 转身 就 想 蹓
- anh ấy nói rồi, quay người lại lặng lẽ ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
身›
转›