Đọc nhanh: 反身 (phản thân). Ý nghĩa là: quay người; quay lưng. Ví dụ : - 见她反身要走,我急忙拦住。 thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
反身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay người; quay lưng
转过身子;转身
- 见 她 反身 要 走 , 我 急忙 拦住
- thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反身
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 见 她 反身 要 走 , 我 急忙 拦住
- thấy nàng quay người định đi, tôi vội vàng giữ lại.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
身›