Đọc nhanh: 转生 (chuyển sinh). Ý nghĩa là: chuyển sang kiếp khác; đầu thai; đầu thai kiếp khác, lộn kiếp.
转生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển sang kiếp khác; đầu thai; đầu thai kiếp khác
佛教认为人或动物死后,灵魂依照因果报应而投胎,成为另一个人或动物,叫做转生也说转世
✪ 2. lộn kiếp
佛教认为人或动物死后, 灵魂依照因果报应而投胎, 成为另一个人或动物, 叫做转生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转生
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
转›