Đọc nhanh: 回身 (hồi thân). Ý nghĩa là: quay người; quay người lại. Ví dụ : - 他放下东西,回身就走了。 anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
回身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay người; quay người lại
转身;回过身来
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回身
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 回 转身 去
- quay người đi
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
身›