Đọc nhanh: 侧身 (trắc thân). Ý nghĩa là: nghiêng người; lách mình, tham dự vào; có mặt trong. Ví dụ : - 他一侧身躲到树后。 anh ta lách mình núp vào sau thân cây
侧身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng người; lách mình
歪斜身子
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
✪ 2. tham dự vào; có mặt trong
同''厕身''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧身
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 侧 棱 着 身子 睡
- ngủ nằm nghiêng
- 我 喜欢 侧 棱 着 身子 睡
- Tôi thích ngủ nằm nghiêng.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
身›