Đọc nhanh: 播发 (bá phát). Ý nghĩa là: phát đi; phát tin; phát hình (qua đài phát thanh, truyền hình). Ví dụ : - 播发新闻 phát tin
播发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát đi; phát tin; phát hình (qua đài phát thanh, truyền hình)
通过广播、电视发出
- 播发 新闻
- phát tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 播发 新闻
- phát tin
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
播›