Đọc nhanh: 转圜余地 (chuyển viên dư địa). Ý nghĩa là: lề cho lỗi (thành ngữ), có chỗ để cứu vãn tình huống.
转圜余地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lề cho lỗi (thành ngữ)
margin for error (idiom)
✪ 2. có chỗ để cứu vãn tình huống
to have room to save a situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转圜余地
- 地球 围绕 着 太阳 公转
- Trái đất xoay quanh mặt trời.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他 转头 过来 , 微笑 地 看着 我
- Cô ấy ngoảnh đầu sang, mỉm cười nhìn tôi,
- 他 目不转睛 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
圜›
地›
转›