Đọc nhanh: 百战 (bách chiến). Ý nghĩa là: Nhiều lần đánh trận. ◇Vương An Thạch 王安石: Bách chiến bì lao tráng sĩ ai; Trung nguyên nhất bại thế nan hồi 百戰疲勞壯士哀; 中原一敗勢難迴 (Ô giang đình 烏江亭); bách chiến. Ví dụ : - 他经受住了腥风血雨的考验,成了百战百胜的将军。 Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
百战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiều lần đánh trận. ◇Vương An Thạch 王安石: Bách chiến bì lao tráng sĩ ai; Trung nguyên nhất bại thế nan hồi 百戰疲勞壯士哀; 中原一敗勢難迴 (Ô giang đình 烏江亭); bách chiến
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百战
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
百›