Đọc nhanh: 枪林弹雨 (thương lâm đạn vũ). Ý nghĩa là: mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn. Ví dụ : - 他是个老战士,在枪林弹雨中立过几次功。 ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
枪林弹雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn
形容激战的战场
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪林弹雨
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 枪支弹药
- súng đạn.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
林›
枪›
雨›