Đọc nhanh: 转战千里 (chuyển chiến thiên lí). Ý nghĩa là: đánh nhau khắp nơi trên ngàn dặm (thành ngữ); chiến đấu liên tục trên khắp đất nước, cuộc đấu tranh không bao giờ kết thúc.
转战千里 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhau khắp nơi trên ngàn dặm (thành ngữ); chiến đấu liên tục trên khắp đất nước
fighting everywhere over a thousand miles (idiom); constant fighting across the country
✪ 2. cuộc đấu tranh không bao giờ kết thúc
never-ending struggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转战千里
- 转战千里
- chiến đấu liên tục ở nhiều nơi.
- 千里迢迢
- xa xôi vạn dặm
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
战›
转›
里›