Các biến thể (Dị thể) của 躇

  • Cách viết khác

    𢣵 𣦈 𣦡

Ý nghĩa của từ 躇 theo âm hán việt

躇 là gì? (Sước, Trù, Trừ, Xước). Bộ Túc (+11 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “trù trừ” , § Xem “trù trừ” . Chi tiết hơn...

Âm:

Sước

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* § Xem “trù trừ”
Âm:

Trù

Từ điển Thiều Chửu

  • Trù trừ do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 滿. Trang Tử : Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 滿 (Dưỡng sinh chủ ) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
  • Một âm là sước. Vượt qua.

Từ điển phổ thông

  • (xem: trù trừ 躊躇,踌躇)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* § Xem “trù trừ”

Từ ghép với 躇