Đọc nhanh: 踌 (trù). Ý nghĩa là: do dự; chần chừ; lưỡng lự. Ví dụ : - 踌躇满志(对自己取得的成就非常得意)。 hết sức nghênh ngang đắc ý.. - 踌躇了半天,我终于直说了。 lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
踌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; chần chừ; lưỡng lự
犹豫
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踌›