Đọc nhanh: 踌伫 (trù trữ). Ý nghĩa là: lưỡng lự; chần chừ không tiến bước; lưỡng lự không tiến bước.
踌伫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡng lự; chần chừ không tiến bước; lưỡng lự không tiến bước
踌躇不前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌伫
- 伫听 风雨 声
- đứng lặng nghe tiếng mưa gió.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 她 踌躇 了 几分钟 才 决定
- Cô ấy do dự mấy phút mới quyết định.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 回答
- Cô ấy ngập ngừng một lúc mới trả lời.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伫›
踌›