Đọc nhanh: 跨越式 (khoá việt thức). Ý nghĩa là: đột phá, đi xa hơn, nhảy vọt.
跨越式 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đột phá
breakthrough
✪ 2. đi xa hơn
going beyond
✪ 3. nhảy vọt
leap-forward
✪ 4. sự phát triển mới bất thường
unusual new development
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨越式
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
- 这次 旅行 跨越 了 五个 城市
- Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
越›
跨›