Đọc nhanh: 跳跃 (khiêu dược). Ý nghĩa là: nhảy, lóc. Ví dụ : - 跳跃前进 nhảy về phía trước. - 跳跃运动 nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
跳跃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy
跳1.
- 跳跃 前进
- nhảy về phía trước
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
✪ 2. lóc
腿上用力, 使身体突然离开所在的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳跃
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 跳跃 前进
- nhảy về phía trước
- 青蛙 在 池塘 里 跳跃
- Con ếch nhảy trong ao.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跃›
跳›