Đọc nhanh: 秀外慧中 (tú ngoại huệ trung). Ý nghĩa là: đẹp trai và thông minh (thành ngữ).
秀外慧中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp trai và thông minh (thành ngữ)
good-looking and intelligent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀外慧中
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 她 在 旅行 中 碰到 意外
- Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
外›
慧›
秀›
tai thính mắt tinh; tỉnh táo sáng suốt
Mắt phượng mày ngài
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
(của phong cảnh) đẹp(của phụ nữ) tuyệt đẹpmột bữa tiệc cho đôi mắt (thành ngữ)duyên dáng