Đọc nhanh: 卒 (tuất.tốt.thốt). Ý nghĩa là: binh; lính, sai dịch; tiểu tốt, quân tốt; con tốt. Ví dụ : - 她是一名兵卒。 Cô ấy là một người lính.. - 战场上的兵卒很英勇。 Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm. - 他只是个小小的走卒。 Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
卒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. binh; lính
兵
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 战场 上 的 兵卒 很 英勇
- Binh lính trên chiến trường rất dũng cảm
✪ 2. sai dịch; tiểu tốt
差役
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
✪ 3. quân tốt; con tốt
在象棋中是一种棋子
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
卒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết; mất
死
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 他 的 生卒 年 月 是 何时 ?
- Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?
✪ 2. kết thúc; hoàn tất; hết; xong
完毕;结束
- 他 终于 卒业 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.
- 我 卒 读 了
- Tôi đọc xong rồi.
卒 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng
到底;终于
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卒
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›