Đọc nhanh: 附 (phụ). Ý nghĩa là: đi kèm; kèm theo; kèm thêm; bổ sung, kề; gần; phụ; gần kề, dựa dẫm; dựa vào; phụ thuộc; nương cậy; bám vào. Ví dụ : - 这封信附寄照片一张。 Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.. - 我们公司附带着一些条款。 Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.. - 他附在我耳边轻声说。 Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
附 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi kèm; kèm theo; kèm thêm; bổ sung
附带;另外加上
- 这 封信 附 寄 照片 一张
- Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
✪ 2. kề; gần; phụ; gần kề
挨近
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
✪ 3. dựa dẫm; dựa vào; phụ thuộc; nương cậy; bám vào
依从;依附
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 附
✪ 1. 附带/附寄/附加 + Danh từ
Đi kèm/kèm theo/phụ cái gì đấy
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
✪ 2. 附于... ...
Phụ thuộc vào ai/cái gì
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
附›