Đọc nhanh: 曲意逢迎 (khúc ý phùng nghênh). Ý nghĩa là: uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác.
曲意逢迎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
违反自己的本心去迎合别人的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲意逢迎
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 欢迎 他 提意见
- Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.
- 这 首歌曲 很 受欢迎
- Bài hát này rất được yêu thích.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
曲›
迎›
逢›
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
Thuận theo sở thích
khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ