Đọc nhanh: 如蝇逐臭 (như dăng trục xú). Ý nghĩa là: như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lực, đám đông chạy theo thùng rác.
如蝇逐臭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lực
like flies pursuing a stink (idiom); the mob chases the rich and powerful
✪ 2. đám đông chạy theo thùng rác
the crowd runs after trash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如蝇逐臭
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
臭›
蝇›
逐›