如蝇逐臭 rú yíng zhú chòu
volume volume

Từ hán việt: 【như dăng trục xú】

Đọc nhanh: 如蝇逐臭 (như dăng trục xú). Ý nghĩa là: như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lực, đám đông chạy theo thùng rác.

Ý Nghĩa của "如蝇逐臭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

如蝇逐臭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lực

like flies pursuing a stink (idiom); the mob chases the rich and powerful

✪ 2. đám đông chạy theo thùng rác

the crowd runs after trash

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如蝇逐臭

  • volume volume

    - 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Không chỉ như thế.

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 腐臭 fǔchòu 难闻 nánwén de 气味 qìwèi

    - một mùi hôi rất khó ngửi.

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dăng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIRLU (中戈口中山)
    • Bảng mã:U+8747
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao