Đọc nhanh: 溜须拍马 (lựu tu phách mã). Ý nghĩa là: nịnh nọt; nịnh hót; ton hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng.
溜须拍马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh nọt; nịnh hót; ton hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
比喻谄媚奉承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜须拍马
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 直溜溜 的 大马路
- con đường thẳng tắp.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
溜›
须›
马›